Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thắt lưng


dt. 1. Vùng giữa lưng và mông của thân người: đau thắt lưng. 2. Dải vải hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ quần: mua chiếc thắt lưng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.